Page 1 of 10
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I:Trắc nghiệm
Câu 1: Cho ( ) 2 f x ax bx c = ++ , (a ≠ 0) và 2 ∆= − b ac 4 . Cho biết dấu của ∆ khi f x( ) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ .
A. ∆ > 0 . B. ∆ < 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ = 0 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 14 20 0 x x − +< là
A. S = (2;5). B. S = [2;5].
C. S = −∞ ∪ +∞ ( ;2 5; ) ( ). D. S = −∞ ∪ +∞ ( ;2 5; ] [ ).
Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A. 5 C25 . B. 5 C41 . C. 5 5 C C 25 16 + . D. 5 A41 .
Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 5 60 x y − += là:
A. n3 = (5;2) B. n4 = − (2; 5)
C. n2 = (2;5) D. n1 = −( 5;2)
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 105. B. 125. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:
A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 2 .
Câu 7: Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 là:
A. ( ) ( ) 2 2
x y − +− = 1 3 2. B. ( ) ( ) 2 2
x y − +− = 3 1 2.
C. ( ) ( ) 2 2
x y − +− = 1 3 4. D. ( ) ( ) 2 2
x y + ++ = 1 3 4.
Câu 8: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A. 3 C7 . B. 3 A7 . C. 7!. D. 7!
3! .
Câu 9: Phương trình chính tắc của (E) có a bằng 3, b bằng 2 là
A.
2 2
1
9 4
x y − = . B.
2 2
1
36 16
x y + = .
C.
2 2
1
9 4
x y + = . D.
2 2
1
36 16
x y − = .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 Cx y : 2 39 − ++ = . Đường tròn có tâm và bán
kính là
A. I R (2;3 , 9 ) = . B. I R (2; 3 , 3 − = ) .
C. I R (− = 3;2 , 3 ) . D. I R (− = 2;3 , 3 ) .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. 2 2
x y xy + − − += 2 4 8 10 . B. 2 2
xy xy + −+ −= 4 6 12 0 .
www.captoc.vn
Page 2 of 10
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
C. 2 2
xy xy −−−+= 2 8 20 0 . D. 2 2 4 10 6 2 0 xy xy + − − −= .
Câu 12: Đường Elip có phương trình chính tắc 2 2
: 1
100 64
x y E có độ dài tiêu cự bằng:
A. 8. B. 10. C. 16. D. 12
Câu 13: Tập ngiệm của bất phương trình: 2 2 7 15 0 x x −−≥ là:
A. 3 5; 2
− . B. 3 ;5
2
−
C. ( ] 3 –;5 ; 2
∪ − +∞
∞ . D. 3
–; ; ) 2 [5 ∪ ∞ − +∞ .
Câu 14: Cho a b = − =− (3; 4 , 1; 2 ) ( ) Tìm tọa độ của a b + .
A. (4; 6 − ) B. (−4; 6) C. (− − 3; 8) D. (2; 2 − )
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A B (− − 2;1 , 4; 3 ) ( ). Tính độ dài của vectơ
AB?
A. AB = 13 . B. AB = 2 13 .
C. AB = 4 13 . D. AB = 3 13 .
Câu 16: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì
số cách chọn khác nhau là:
A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.
Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến
(11; 12) −
n là:
A. 11 12 7 0 x y − −= . B. 11 12 7 0 x y − += .
C. 5 4 70 x y + += . D. 5 4 70 x y + −= .
Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n( ) Ω là bao nhiêu?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16.
Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.
A. 1 B. 1 .
5
C. 3
10
D. 7 . 15
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f x() 7 = − . B. 2 fx x x ( ) 2 10 =− + −
C. 3 2 fx x x () 2 3 1 =++ D. fx x () 4 = −
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D ?
A. 24. B. 48. C. 9. D. 324.
Câu 22: Tam thức 2
yx x =− − 12 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. –13 1 < <x . B. x < –13 hoặc x >1.
C. –1 13 < <x D. x < –1 hoặc x >13.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8) Tìm tọa độ của vectơ AB?
www.captoc.vn
P67#yIS1
Page 3 of 10
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A. (50; 16). B. (15; 10). C. (2; 4). D. (5; 6).
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc 2 một ẩn?
A. 2 2
x y + ≥ 2023 B. 2 − + +≤ 2 5 70 x x
C. 2 3
x 1
x
− < D. 3 2 3 10 x x − +≥
Câu 25: Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó ?
A. 8 A10 . B. 2 10 . C. 2 A10 . D. 2 C10 .
Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( )
4
2 3 x − có bao nhiêu số hạng?
A. 6 . B. 3 . C. 5. D. 4 .
Câu 27: Phương trình chính tắc của elip là:
A.
2 2
2 2 − =−1 x y
a b . B.
2 2
2 2 + =−1 x y
a b .
C.
2 2
2 2 + = >> 1,( 0) x y a b
a b
D.
2 2
2 2 − =1 x y
a b .
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
5
x1 .
A. 54 3 2 xx x xx 5 10 10 5 1.
B. 54 3 2 xx x xx 5 10 10 5 1.
C. 54 3 2 xx x xx 5 10 10 5 1.
D. 5 4 32 5 10 10 5 5 1 x x xxx .
Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A. 3 2 50 x y + += . B.
2 2
1
36 16
x y + = .
C.
2 3
3 2
x t
y t
=− +
=− + . D. 2
y x = 3 .
Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 840 . B. 720 . C. 35. D. 24 .
Câu 31: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A. 9. B. 6. C. 3. D. 27.
Câu 32: Từ các chữ số 1, 2 , 4 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:
A.
2
1 . B. 2
3
. C.
4
1 . D.
6
1 .
Câu 33: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác
suất chọn được một học sinh nữ.
A. 1 . 38
B. 1 . 20
C. 9 . 19
D. 18
20
Câu 34: Hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức 4 ( 3) x − là:
A. 54x . B. −54 . C. −54x . D. 54 .
Câu 35: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. PA PA ( ) = +1 ( ) . B. PA PA ( ) = ( ).
C. PA PA ( ) = −1 ( ) . D. PA PA ( ) + = ( ) 0 .
www.captoc.vn