Page 1 of 12

43

MY FRIENDS

(NHỮNG NGƯỜI BẠN CỦA TÔI)

UNIT

03

A VOCABULARY

New words Meaning Picture Example

appearance

/əˈpɪərəns/

(n)

dáng vẻ, ngoại

hình

She never been greatly concerned

about her appearance.

Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về

ngoại hình của mình

barbecue

/ˈbɑːbɪkjuː/

(n)

món thịt nướng

barbecue

She is having a barbecue with her

friends.

Cô ấy sẽ ăn một bữa thịt nướng với

bạn của mình.

choir

/ˈkwaɪə(r)/

(n)

dàn đồng ca

We are singing at our village’s choir

club on Sunday.

Chúng tôi sẽ hát ở câu lạc bộ đồng ca

của làng vào chủ nhật.

competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

(n)

cuộc đua, cuộc

thi

I won the car in a competition.

Tôi đã có được chiếc ô tô trong một

cuộc thi.

firefighter

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

(n)

lính cứu hỏa

We go to a fire station to meet

firefighters.

Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp

các chú lính cứu hỏa.

firework

/ˈfaɪəwɜːk/

(n)

pháo hoa

Many people go to Da Nang to watch

the fireworks.

Nhiều người đến Đà Nẵng để xem

pháo hoa.

museum

/mjuˈziːəm/

(n)

viện bảo tàng

There’s a gift shop in the museum.

Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện

bảo tàng.

Couldn't preview file
There was a problem loading this page.

Page 2 of 12

Chuyên gia sách luyện thi

44

racing

/ˈreɪsɪŋ/

(n)

cuộc đua

Horse racing is one of the most

popular racing in the world.

Đua ngựa là một trong những cuộc

đua phổ biến nhất trên thế giới.

volunteer

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

(n)

tình nguyện

viên

Schools need volunteers to help

children to read.

Trường học cần các tình nguyện viên

để giúp trẻ em học đọc.

zodiac

/ˈzəʊdiæk/

(n)

cung hoàng

đạo

There are 12 signs of the zodiac.

Có 12 cung hoàng đạo.

sporty

/ˈspɔːti/

(adj)

ham mê thể

thao

My younger brother is very sporty.

Em trai tôi rất đam mê thể thao.

serious

/ˈsɪəriəs/

(adj)

nghiêm túc

She has a serious boyfriend.

Cô ấy có một người bạn trai nghiêm

túc

prepare

/prɪˈpeə(r)/

(v)

chuẩn bị

I have no time to prepare for

breakfast.

Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa

sáng.

reliable

/rɪˈlaɪəbl/

(adj)

đáng tin cậy

I want to have a reliable friend.

Tôi muốn có một người bạn đáng tin

cậy.

personality

/ˌpɜːsəˈnæləti/

(n)

tính cách, cá

tính

His wife has a strong personality.

Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh

mẽ.

Page 3 of 12

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6

45

B GRAMMAR

I Động từ "be" và "have" dùng để miêu tả, (verb be and have for descriptions)

1. Với động từ “to be”

a. Cấu trúc

Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.

Dạng khẳng định Dạng phủ định

I + am (‘m)

+ tính từ.

I + am not

+ tính từ.

We/ You/ They/ Danh

từ số nhiều

+ are (‘re) We/ You/ They/

Danh từ số nhiều

+ are not (aren’t)

She/ He/ It/ Danh từ

số ít

+ is (‘s) She/ He/ It/ Danh

từ số ít

+ is not (isn’t)

Ví dụ:

- I am confident. (I’m confident.) (Tôi tự tin.)

- They are clever. (They’re clever.) (Họ thông

minh.)

- She is beautiful. (She’s beautiful.) (Cô ấy

xinh đẹp.)

Ví dụ:

- I am not curious. (I’m not curious.) (Tôi

không tò mò.)

- We are not funny. (They aren’t funny.)

(Chúng tôi không khôi hài.)

- He is not generous. (He isn’t generous.)

(Anh ấy không hào phóng.)

b. Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến

Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình

active

Hăng hái, năng động

Talkative

Hoạt ngôn, nói nhiều

Slim

Mảnh khảnh

Thin

Gầy

boring

Buồn tẻ

generous

rộng rãi, hào phóng

Well-built

To lớn, khỏe mạnh

Pretty

Xinh

confident

Tự tin, tin tưởng

Hard- working

Chăm chỉ

Good-looking

Ưa nhìn

Handsome

Đẹp trai

curious

Tò mò, thích tìm hiểu

shy

Bẽn lẽn, hay xấu hổ

Attractive

Hấp dẫn

Ugly

Xấu