Page 1 of 2

141 142

Dàn lạnh

Các điều kiện so sánh:

Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Dài 7.5m x Cao 2.6m

Công suất dàn lạnh: 71 class

Nhiệt độ ngoài trời: 35oC

Lưu lượng gió và hướng gió: cao/đảo gió

Cassette 4 hướng (Đảo gió) 30.0

29.0

28.0

27.0

26.0

25.0

24.0

23.0

22.0

21.0

20.0

30.0

29.0

28.0

27.0

26.0

25.0

24.0

23.0

22.0

21.0

20.0

Luồng gió tuần hoàn

(thổi ngang 2 hướng + đảo gió 4 hướng)

Cassette 4 hướng (Thổi xuống)

Các điều kiện so sánh:

Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Dài 7.5m x Cao 2.6m

Công suất dàn lạnh: dãy 71

Nhiệt độ ngoài trời: 35oC

Lưu lượng gió và hướng gió: cao/đảo gió

30.0

28.0

26.0

24.0

22.0

20.0

18.0

16.0

14.0

12.0

10.0

30.0

28.0

26.0

24.0

22.0

20.0

18.0

16.0

14.0

12.0

10.0

Có thể cài đặt dễ dàng với bộ điều khiển từ xa có dây

Hướng gió có thể được điều chỉnh riêng cho mỗi miệng gió để

đạt sự phân phối gió tối ưu nhất.

Sự thoải mái được cung cấp cho toàn bộ căn phòng

bằng cách cài đặt riêng tương ứng với các điều kiện thổi 4 hướng.

Cassette đa hướng thổi

Cấu hình của luồng gió tuần hoàn

Điều hòa không khí thoải mái cho tất cả các cách bố trí phòng và điều kiện

khác nhau

Điều khiển hướng gió độc lập

Trong lúc thổi gió ngang theo 2 hướng

Cảm giác sảng khoái khi những khu vực mặt sàn không bị lạnh

Khi đạt đến nhiệt độ cài đặt,

chế độ vận hành bình thường

(thổi đa hướng) bắt đầu.

Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn phòng mang lại

cảm giác sảng khoái mà không cảm thấy lạnh.

Tiết kiệm năng lượng

khoảng 5%*

Tiết kiệm năng lượng

khoảng 15%*

Làm lạnh

Trong lúc thổi ngang theo 2 hướng

Luồng gió tuần hoàn làm ấm toàn bộ căn phòng và bắt đầu từ đôi chân của bạn.

Sưởi

* Tính toán theo những điều kiện sau: Khi

nhiệt độ trung bình ở độ cao 0.6m so với

mặt sàn đạt đến nhiệt độ cài đặt (26oC)

Khi đạt đến nhiệt độ cài đặt,

chế độ vận hành bình thường

(thổi đa hướng) bắt đầu.

Sự ấm áp đáng tin cậy đến đôi chân

Các cài đặt độc lập cho luồng gió

Không cài đặt đơn (Luồng gió tự động)

Vị trí 0 (Điểm cao nhất)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (Điểm thấp nhất)

Đảo gió

Các cài đặt độc lập có thể thiết lập như nêu trên.

Không cài đặt độc lập

(Luồng gió tự động)

Đảo gió (Lên/xuống)

Vị trí 0

(luồng gió cố định ở vị trí cao nhất)

Vị trí 4

(Luồng gió cố định tại vị trí thấp nhất)

Đảo gió

Đảo gió được cài đặt cho

các cuộc họp gần cửa sổ

Giảm thổi gió ở khu vực ít

người.

Thổi gió mạnh hơn ở các cuộc họp

gần cửa sổ.

*Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63.

Không cài đặt độc lập

(Luồng gió tự động)

Làm giảm nhiệt độ không đều

Làm giảm nhiệt độ không đều

Hoạt động lặp lại Vận hành

(lúc khởi động)

Làm ấm các khu vực

xung quanh tường khi sử dụng

luồng gió thổi ngang theo 2 hướng

Làm ấm giữa phòng

sử dụng 4 hướng gió thổi xuống

Làm ấm các khu vực xung

quanh tường khi sử dụng luồng gió thổi ngang theo 2 hướng

Làm ấm giữa phòng sử dụng 4 hướng gió thổi xuống

Hướng gió

thay đổi

* Tính toán theo những điều kiện sau: Khi

nhiệt độ trung bình ở độ cao 0,6m so với

mặt sàn đạt tới nhiệt độ cài đặt (22oC)

Làm mát các khu vực

xung quanh tường khi sử dụng

luồng gió thổi ngang theo 2 hướng

Làm mát toàn bộ phòng

sử dụng đảo gió 4 hướng

Làm mát các khu vực xung quanh tường khi sử dụng luồng gió

thổi ngang theo 2 hướng

Làm mát toàn bộ

phòng sử dụng đảo gió

4 hướng

Hoạt động lặp lại Vận hành

(lúc khởi động) Hướng gió

thay đổi

Luồng gió tuần hoàn*

Luồng gió 360° để cải thiện sự thoải mái

FXFQ-A

Luồng gió tuần hoàn

(thổi ngang 2 hướng + đảo gió 4 hướng)

Vị trí 0

Luồng gió ở cài đặt cao

nhất (Vị trí 0) cho những

người không thích gió

thổi trực tiếp vào người.

Không cài đặt độc lập

(Luồng gió tự động)

Gió lạnh

bên ngoài

Gió nóng

ngoài trời

Luồng gió mát ngăn luồng gió nóng

gần cửa sổ và tường

Luồng gió mát thổi từ trên xuống dọc theo

các bức tường và đến từng góc phòng

Luồng gió tránh thổi trực tiếp vào người một cách hiệu quả

Luồng gió ấm ngăn luồng gió lạnh

gần cửa sổ và tường

Luồng gió nhanh chóng làm căn

phòng ấm và thoải mái

Luồng gió tránh thổi trực tiếp vào người một cách hiệu quả

* Các điều kiện áp dụng cho chức năng luồng gió tuần hoàn. Vui lòng liên hệ với văn phòng kinh doanh địa phương của bạn để biết thêm chi tiết.

Dàn lạnh VRV

VN-PCTVVN2002Aaprv_141_142.pdf 1 3/3/2021 5:05:04 PM

Page 2 of 2

143 144

Dàn lạnh

Có thể tùy chọn mặt nạ từ luồng gió đa hướng đến luồng gió 2 hướng và những loại luồng gió khác

Thích hợp với các trần nhà cao

Cassette âm trần đa hướng thổi

Tiện nghi Mặt nạ (Tùy chọn)

Các chức năng khác

Ngay cả khi trong những không gian trần nhà cao, luồng gió vẫn được điều chỉnh thổi xuống mặt sàn.

Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng hình chữ L Thổi 2 hướng đối diện

(Ví dụ: Máy được lắp đặt ở giữa trần) (Ví dụ: Máy được lắp đặt gần tường) (Ví dụ: Máy được lắp đặt ở trong góc) (Ví dụ: Máy được lắp đặt trong phòng dài)

Cũng có thể thổi 4 hướng.

Thổi đa hướng

Thông số kỹ thuật

Mặt nạ (Tùy chọn) Các tính năng

Mặt nạ lưới tự động (tùy chọn)

Thiết kế mặt nạ mới

Mặt nạ lưới có thể hạ thấp xuống

tối đa 3.9 m.

BYCQ125EASF (Trắng sáng)

Mặt nạ tiêu chuẩn

BYCQ125EAF (Trắng sáng)

Mặt nạ tiêu chuẩn

BYCQ125EAK (Đen)

Mặt nạ thiết kế

BYCQ125EAPF (Trắng sáng)

Gần với kiểu dáng lý tưởng

Mặt nạ thiết kế mới

PHẲNG

Kiểu dáng phẳng hơn:

Kết cấu mặt nạ

lưới hút mịn hơn.

SẠCH

Kiểu dáng cắt sạch:

Khó có thể thấy vết bẩn

trên thiết kế mặt nạ thông minh.

TRÒN

Sự khác biệt tinh tế:

Xung quanh cửa hút gió

được phủ một lớp bạc trang nhã, tinh tế

kg

mm

Trọng lượng

Kích thước (C×R×D)

Model

Mặt nạ

tiêu chuẩn

5.5

50×950×950

BYCQ125EAF (Trắng sáng) / BYCQ125EAK (Đen)

kg

mm

Trọng lượng

Kích thước (C×R×D)

Model

Mặt nạ

thiết kế

6.5

97×950×950

BYCQ125EAPF (Trắng sáng)

kg

mm

Trọng lượng

Kích thước (C×R×D)

Model Mặt nạ lưới

tự động

8

105×950×950

BYCQ125EASF (Trắng sáng)

Có dây Không dây

BRC1E63 BRC7M635F(K) / BRC7M634F(K)

Điều khiển từ xa

Ứng dụng cho trần cao

Lựa chọn kiểu gió

Đảo gió tự động

Luồng gió tự động

5 cấp tốc độ quạt

Điều khiển hướng gió độc lập

Luồng gió tuần hoàn

459/441/406/388/353

30/29.5/28.5/28/27

13/12.5/11.5/11/10

600/477/459/424/388

35/29.5/29/28/27

17/13.5/13/12/11

kW

Btu/h

Nguồn điện

Công suất làm lạnh

1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz

2.8

9,600

3.6

12,300

4.5

15,400

5.6

19,100 24,200 30,700 38,200 47,800

7.1 9.0 11.2 14.0

54,600

16.0

kW

Btu/h Công suất sưởi 3.2

10,900

4.0

13,600

5.0

17,100

6.3

21,500 27,300 34,100 42,700 47,800

8.0 10.0 12.5 14.0

54,600

16.0

19 22 25 26

15.9

9.5

12.7

6.4

mm

kg

mm

dB(A)

cfm

m3

/phút

Nước xả

Hơi (Loe)

Lỏng (Loe)

Vỏ máy

Độ ồn (RC/C/TB/T/RT)

Lưu lượng gió (RC/C/TB/T/RT)

Kích thước (C×R×D)

Trọng lượng

Ống kết nối

0.029 0.036 0.040 kW 0.063 0.096 0.158 0.178 0.203

0.027 0.036 0.040 0.063 0.096 0.150 0.166 0.191

18/17/13.5/12.5/11

635/600/477/441/388

35/33.5/29.5/28.5/27

Thép mạ kẽm

21/20/16/15/13.5

741/706/565/530/477

36/35.5/31.5/31/28

32/29/26/23/21

1,130/1,024/918/812/741

43/40.5/37.5/35/33

33/30.5/28/25.5/21

1,165/1,077/988/900/741

44/41.5/39/36.5/33

22.5/21.5/21/20/15

794/759/741/706/530

37/36.5/36/35.5/29.5

35.5/32.5/29.5/26.5/23

1,253/1,147/1,041/935/812

46/43.5/40.5/38/35

VP25 (Đường kính ngoài. 32/Đường kính trong. 25)

256×840×840 298×840×840

MODEL FXFQ25AVM FXFQ32AVM FXFQ40AVM FXFQ50AVM FXFQ63AVM FXFQ80AVM FXFQ100AVM FXFQ125AVM FXFQ140AVM

Điện năng tiêu thụ Làm lạnh

Sưởi

Ghi chú: Các thông số kỹ thuật dựa trên điều kiện sau:

• Làm lạnh: Nhiệt độ bên trong: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ bên ngoài: 35°CDB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.

• Sưởi: Nhiệt độ bên trong: 20°CDB, Nhiệt độ bên ngoài: 7°CDB, 6°CWB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.

• Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết)

• Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5 m.

Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này hơi cao do điều kiện môi trường xung quanh.

Lựa chọn của các nhà thiết kế đã giúp đẩy tăng các kiểu dáng

thiết kế trang trí mặt nạ mới.

Việc vệ sinh lưới và phin lọc gió có thể được thực hiện mà

không cần sử dụng thang leo bằng cách hạ độ cao lưới.

Điều khiển từ xa chuyên dụng cho mặt nạ lưới tự động (BRC16A2) được bao gồm

trong máy.

Không thể thưc hiện được thao tác này với điều khiển BRC1E63.

Mặt nạ tiêu chuẩn

Có thể lắp đặt trong không gian trần hẹp

Tối thiểu 261 mm* của không gian trần nhà khi sử dụng bảng điều khiển tiêu chuẩn.

* Dành cho các model FXFQ25-80A.

Ống bơm xả được trang bị như một phụ kiện tiêu chuẩn với độ nâng 850 mm.

Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng

Kiểm tra tình trạng máng nước xả và nước xả

Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và nước xả

bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió.

Dễ dàng bảo dưỡng

Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn

Phin lọc được xử lý kháng khuẩn và chống mốc

Ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn.

* Nên thay máng nước xả từ hai đến ba năm một lần.

Sạch sẽ

Miệng xả nước

(với nút cao su)

Chỉ cần mở lưới hút gió!

Chú ý: Đối với các yêu cầu liên quan đến việc

lắp đặt mặt nạ lưới tự động, vui lòng

liên hệ với đại lý bán hàng địa phương

hoặc đại diện Daikin.

850 mm

175 mm

Dàn lạnh VRV

VN-PCTVVN2002Aaprv_143_144.pdf 1 3/3/2021 5:08:01 PM